Steve học ngoại ngữ. Bài tập hôm nay là học thuộc tên các chữ số (ở hệ cơ số 10). Để rèn luyện kỹ năng phản xạ nhanh, Steve viết một dãy n số nguyên dương a1, a2, . . ., an, mỗi số không vượt quá 109 và không có các số 0 không có nghĩa ở đầu (1 ≤ n ≤ 1000). Với mỗi số Steve sẽ đọc chữ số có tên lớn nhất (theo thứ tự từ điển) trong số các tên xuất hiện trong số này.
Ví dụ, Steve học tiếng Pháp. Tên các chữ số trong tiếng Pháp là như sau:
|
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
zero |
un |
deux |
trois |
quatre |
Cinq |
six |
sept |
huit |
neuf |
Với số 908, chữ số mà Steve đọc là zero.
Yêu cầu: Cho dãy 10 tên các chữ số từ 0 đến 9, số nguyên n và n số nguyên a1, a2, . . ., an. Với mỗi số nguyên hãy nêu tên chữ số được đọc.
Dữ liệu:
Kết quả:
Đưa ra n tên các chữ số được đọc, mỗi tên đưa ra trên một dòng, dòng thứ i xác định tên đọc trong số ai.
Input
zero un deux trois quatre cinq six sept huit neuf
3
123
456
908
Output
un
six
zero
Nguồn: Nguyễn Tất Thành - Yên Bái